Từ điển Thiều Chửu
暈 - vựng
① Vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ||② Mê, quáng, như đầu vựng 頭暈 đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng 目暈 mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暈 - vận
Ta quen đọc Vựng. Xem Vựng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暈 - vựng
Vầng sáng xung quanh mặt trời, mặt trăng — Vầng sáng xung quanh ngọn đèn — Quáng mắt. Loá mắt — Mê man choáng váng. Td: Hôn vựng — Đáng lẽ đọc Vận. Ta quen đọc Vựng.


眩暈 - huyễn vựng || 暈船 - vựng thuyền ||